Từ điển Thiều Chửu
籍 - tịch/tạ
① Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch. ||② Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch 民籍, vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch 商籍. Sổ chép số dân gọi là hộ tịch 戶籍. ||③ Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền 籍田. ||④ Tịch tịch 籍籍 tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời 籍甚當時. ||⑤ Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả. ||⑥ Bừa bãi, như lang tịch 狼籍. Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

Từ điển Trần Văn Chánh
籍 - tịch
① Sách, sổ sách: 古籍 Sách cổ; 名籍 Danh sách; 經籍 Kinh sách, kinh sử; ② Quê quán, nguyên quán: 南定省籍同胞 Đồng bào nguyên quán tỉnh Nam Định; ③ Tịch (quan hệ phụ thuộc): 党籍 Đảng tịch; 越南國籍 Quốc tịch Việt Nam; ④ (văn) Giẫm, xéo: 籍田 Ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày; ⑤ (văn) Tịch biên sung công, tịch kí; ⑥ Xem 狼籍 [lángjí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
籍 - tạ
Dẵm, đạp lên — Một âm là Tịch. Xem Tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
籍 - tịch
Sổ sách ghi chép tên tuổi người ở một vùng ( Td: Hộ tịch ), hoặc trong một nước ( Td: Quốc tịch ) — Cũng chỉ quê quán — Một âm là Tạ. Xem Tạ.


憑籍 - bằng tạ || 跆籍 - đài tạ || 黨籍 - đảng tịch || 典籍 - điển tịch || 户籍 - hộ tịch || 元籍 - nguyên tịch || 入籍 - nhập tịch || 法籍 - pháp tịch || 官籍 - quan tịch || 軍籍 - quân tịch || 國籍 - quốc tịch || 載籍 - tái tịch || 僧籍 - tăng tịch || 書籍 - thư tịch || 籍編 - tịch biên || 籍田 - tịch điền || 籍記 - tịch kí || 籍没 - tịch một || 籍貫 - tịch quán || 籍收 - tịch thu || 倡籍 - xướng tịch ||